🔍
Search:
NHỎ TUỔI
🌟
NHỎ TUỔI
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Tính từ
-
1
나이가 어리다.
1
NHỎ TUỔI, TRẺ TUỔI:
Tuổi còn nhỏ.
-
☆☆
Tính từ
-
1
나이가 어리다.
1
NHỎ TUỔI, TRẺ TUỔI:
Tuổi nhỏ.
-
2
수준이 낮거나 미숙하다.
2
ẤU TRĨ:
Trình độ thấp hoặc non nớt.
-
Danh từ
-
1
자기보다 나이나 지위 등이 아래인 관계에 있음을 나타내는 말.
1
NGƯỜI NHỎ TUỔI HƠN MÌNH, ĐÀN EM:
Từ thể hiện mối quan hệ thấp hơn về chức vị xã hội, vai vế hay nhỏ tuổi hơn bản thân mình.
-
☆☆☆
Tính từ
-
1
나이가 적다.
1
NHỎ TUỔI, ÍT TUỔI, TRẺ:
Ít tuổi.
-
2
나이가 비교 대상보다 적다.
2
NHỎ:
Ít tuổi hơn đối tượng so sánh.
-
3
동물이나 식물 등이 난 지 얼마 되지 않아 작고 약하다.
3
NHỎ:
Động vật hay thực vật... sinh ra chưa được bao lâu nên còn nhỏ và yếu.
-
4
생각이 모자라거나 경험이 적거나 수준이 낮다.
4
NHỎ, KÉM:
Thiếu suy nghĩ, ít kinh nghiệm hoặc trình độ thấp.
🌟
NHỎ TUỔI
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
나이가 어린 사람.
1.
TRẺ EM, THIẾU NHI:
Người nhỏ tuổi.
-
Danh từ
-
1.
아들딸 가운데 맨 나중에 낳아 나이가 가장 어린 아들.
1.
CON TRAI ÚT:
Con trai được sinh sau cùng và nhỏ tuổi nhất trong số các con trai và con gái.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
나이가 적은 아이.
1.
TRẺ NHỎ, TRẺ CON:
Đứa bé nhỏ tuổi.
-
Thán từ
-
1.
생각을 그만두거나 어떤 것을 포기할 때 내는 소리.
1.
THÔI!:
Âm thanh phát ra khi từ bỏ một việc gì hay thôi không suy nghĩ đến nữa.
-
2.
실망감이나 분노를 나타낼 때 내는 소리.
2.
HỪM!:
Âm thanh biểu hiện sự thất vọng hay phẫn nộ.
-
3.
아이들이나 아랫사람에게 비키거나 그만두라는 뜻으로 내는 소리.
3.
NÀY!:
Âm thanh biểu thị ý nghĩa ra lệnh dừng lại hay tránh ra một bên khi nói với trẻ con hay người nhỏ tuổi hơn.
-
4.
노래할 때 흥겨움이나 즐거움을 나타내는 소리.
4.
LA LA!:
Âm thanh biểu thị sự vui vẻ hay phấn chấn khi hát.
-
Danh từ
-
1.
(귀엽게 이르는 말로) 어린 사내아이.
1.
CẬU QUÝ TỬ:
(cách nói dễ thương) Đứa bé trai nhỏ tuổi.
-
☆
Tính từ
-
1.
자기보다 어리거나 약한 사람에게 도움을 받고 폐를 끼쳐 미안하고 딱하다.
1.
DAY DỨT, ÁY NÁY:
Nhận sự giúp đỡ và gây phiền phức với người nhỏ tuổi hơn hoặc yếu hơn mình nên áy náy và thương cảm.
-
2.
다른 사람의 처지나 형편이 딱하고 불쌍하여 마음이 좋지 않다.
2.
ĐỘNG LÒNG TRẮC ẨN, THƯƠNG HẠI, THƯƠNG XÓT:
Lòng không vui vì hoàn cảnh hay tình cảnh của người khác tội nghiệp và đáng thương.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
나이가 어린 사람.
1.
TRẺ CON:
Người nhỏ tuổi.
-
2.
(낮추는 말로) 자기의 자식.
2.
CON:
(cách nói hạ thấp) Con cái của mình.
-
3.
아직 태어나지 않았거나 이제 막 태어난 아기.
3.
ĐỨA BÉ:
Đứa trẻ chưa được sinh ra hay vừa mới được sinh ra.
-
-
1.
아직 나이가 어리다.
1.
MẶT BÚNG RA SỮA:
Vẫn còn nhỏ tuổi.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
나이가 적은 아이.
1.
TRẺ NHỎ, TRẺ CON:
Đứa bé nhỏ tuổi.
-
Danh từ
-
1.
(귀엽게 이르는 말로) 어린아이나 어린 자식.
1.
TRẺ NHỎ, CON TRẺ:
(cách nói dễ thương) Trẻ con hay con nhỏ.
-
2.
(낮잡아 이르는 말로) 나이가 어린 사람.
2.
ĐỒ TRẺ CON:
(cách nói xem thường) Người nhỏ tuổi.
-
Danh từ
-
1.
아직 다 자라지 않아 몸집이 작은 어린 닭.
1.
GÀ CON:
Gà con có thân hình bé nhỏ vì chưa phát triển hoàn thiện.
-
2.
(속된 말로) 나이가 어린 이성.
2.
GÀ NON:
(cách nói thông tục) Người khác phái nhỏ tuổi.
-
Danh từ
-
1.
낮은 학년.
1.
LỚP NHỎ, LỚP THẤP:
Lớp học thấp (Lớp học nhỏ tuổi)
-
Danh từ
-
1.
아들딸 가운데 맨 나중에 낳아 나이가 가장 어린 딸.
1.
CON GÁI ÚT:
Con gái được sinh ra sau cùng và nhỏ tuổi nhất trong số các con trai và gái.
-
☆
Danh từ
-
1.
나이가 어린 사람.
1.
TRẺ EM:
Người nhỏ tuổi.
-
2.
보통 사람보다 키와 몸집이 매우 작은 사람.
2.
NGƯỜI TÍ HON:
Người có vóc dáng và thân mình rất nhỏ so với người thường.
-
3.
생각과 마음이 좁고 자기의 이익을 우선하는 사람.
3.
TIỂU NHÂN:
Người có suy nghĩ và lòng dạ hẹp hòi, ưu tiên lợi ích của mình.
-
Danh từ
-
1.
태어난 지 얼마 되지 않은 강아지.
1.
CON CHÓ MỘT NGÀY TUỔI:
Chó con mới sinh ra chưa được bao lâu.
-
2.
(놀리는 말로) 사회 경험이 적고 지식이 얕은 어린 사람.
2.
CHÓ CHƯA MỞ MẮT:
(cách nói trêu chọc) Người nhỏ tuổi ít kinh nghiệm xã hội và tri thức còn mỏng.
-
Danh từ
-
1.
나이가 어린 중.
1.
CHÚ TIỂU:
Sư tăng nhỏ tuổi.
-
☆
Đại từ
-
1.
(조금 높이는 말로) 듣는 사람이 친구이거나 손아래 남자일 때 그 사람을 가리키는 말.
1.
BẠN, CẬU, CHÚ EM, CẬU EM:
(cách nói hơi kính trọng) Cách gọi chỉ người nghe là bạn nam hay người nam nhỏ tuổi hơn.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
아직 어른이 되지 않은 어린 남자아이.
1.
THIẾU NIÊN, CẬU THIẾU NIÊN:
Đứa bé trai nhỏ tuổi chưa trở thành người lớn.
-
Danh từ
-
1.
자기보다 나이나 지위 등이 아래인 관계에 있음을 나타내는 말.
1.
NGƯỜI NHỎ TUỔI HƠN MÌNH, ĐÀN EM:
Từ thể hiện mối quan hệ thấp hơn về chức vị xã hội, vai vế hay nhỏ tuổi hơn bản thân mình.